
I. VOCABULARY: TỪ VỰNG
– picture: bức tranh
– age: tuổi
II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂUMẫu câu 1: “How old are you?”
– Dịch: Quý Khách bao nhiêu tuổi?
– Mẫu câu này được thực hiện để hỏi về tuổi của kẻ đối diện, sẽ thì thầm cùng với mình
– Trả lời: “I’m + age (tuổi)” – Mình… tuổi.quý khách hàng vẫn xem: Quý khách hàng từng nào tuổi dịch sang tiếng anh
– Ví dụ:
How old are you? – I’m ten years old.
Bạn đang xem: Bạn sinh năm bao nhiêu dịch
Dịch: Bạn từng nào tuổi? – Mình 10 tuổi.
Mẫu câu 2: “How old is she/ he?”
– Dịch: Cô ấy/ Anh ấy từng nào tuổi?
– Mẫu câu này được thực hiện để hỏi về tuổi của một fan nào đó
– Trả lời: “She/ He is + age (tuổi)”: Cô ấy/ Anh ấy….tuổi
– Lưu ý: rất có thể vắt “she”, ‘he” bởi thương hiệu một tín đồ hoặc 1 danh từ số không nhiều chỉ một fan.
III. EXERCISE: BÀI TẬP1. Look, listen & repeat: Nhìn, nghe và lặp lạia) That’s my brother.
How old is your brother?
He is seven.
b) That’s my grandmother.
How old is she?
She’s sixty-five sầu.
Dịch:
a) Đó là em trai bản thân.
Em trai các bạn từng nào tuổi?
Em ấy 7 tuổi.
b) Đó là bà mình.
Bà ấy bao nhiêu tuổi?
Bà mình 65 tuổi rồi.
2. Point & say: Chỉ và nóia)How old is your grandfather?
He’s sixty-eight.
b) How old is your grandmother?
She’s sixty-five.
c) How old is your father?
He’s forty-two.
d) How old is your mother?
She’s forty-one.
e) How old is your brother?
He’s thirteen.
f) How old is your sister?
She’s ten.
Dịch:
a) Ông chúng ta từng nào tuổi?
Ông mình 68 tuổi.
b) Bà chúng ta bao nhiêu tuổi?
Bà mình 65 tuổi.
c) Ba (bố) chúng ta từng nào tuổi?
Ba bản thân 42 tuổi.
d) Mẹ chúng ta từng nào tuổi?
Mẹ mình 41 tuổi.
e) Anh trai chúng ta bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 13 tuổi.
f) Chị gái chúng ta từng nào tuổi?
Chị ấy 10 tuổi.
3. Let’s talk: Cùng nói nhé!a) How old is your grandfather?
He’s sixty-eight.
b) How old is your grandmother?
She’s sixty-five.
c) How old is your father?
He’s forty-two.
d) How old is your mother?
She’s forty-one.
e) How old is your brother?
He’s thirteen.
f) How old is your sister?
She’s ten.
Dịch:
a) Ông chúng ta từng nào tuổi?
Ông bản thân 68 tuổi.
b) Bà chúng ta từng nào tuổi?
c) Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?
Ba mình 42 tuổi.
Xem thêm: Cách Làm Món Cá Lóc Hấp Sả Chanh Ngon Vật Vả Rã Rời, Cách Làm Cá Lóc Hấp Sả Chanh Ngon Vật Vả Rã Rời
d) Mẹ chúng ta bao nhiêu tuổi?
Mẹ bản thân 41 tuổi.
e) Anh trai chúng ta bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 13 tuổi.
f) Chị gái các bạn bao nhiêu tuổi?
Chị ấy 10 tuổi.
4. Listen & number: Nghe cùng đánh số1. A: That’s my sister.
B: How old is she?
A: She’s six years old.
2. A: That’s my grandfather.
B: How old is he?
A: He’s sixty-eight.
3. A: Who’s that?
B: It’s my grandmother.
A: How old is she?
B: She’s sixty-four.
4. A: And who’s that?
B: It’s my brother.
A: How old is he?
B: He’s thirteen.
Dịch:
1. A: Đó là em gái bản thân.
B: Em ấy bao nhiêu tuổi?
A: Em ấy sáu tuổi.
2. A; Đó là ông của chính mình.
B: Ông ấy từng nào tuổi?
A: Ông 68 tuổi rồi.
3. A: Ai vậy?
B: Đó là bà của bản thân.
A: Bà ấy từng nào tuổi?
B: Bà 64 tuổi.
4. A: Và sẽ là ai?
B: Đó là anh trai mình.
A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười bố tuổi.
=> Đáp án: a.3, b.4, c.2, d.1
5. Read and complete: Đọc với trả thànhHi! My name is Quan. I’m ten years old. That is a picture of my family. My father is forty-four years old. My mother is thirty-nine years old. My brother is fourteen years old.
Dịch:
Xin xin chào. Mình thương hiệu là Quân. Mình 10 tuổi. Đây là bức tranh về giai đình mình, Bố mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai của bản thân mình 14 tuổi.
=> Đáp án:
Quan: 10
His father: 44
His mother: 39
His brother: 14
6. Write about your family: Viết về gia đình mìnhCác bé phụ thuộc thông báo nhà bản thân để viết.
Bài mẫu:
1. How old are you?
I am eight years old.
2. How old is your mother?
She is thirty-two years old.
3. How old is your father?
He is thirty-seven years old.
4. How old is your brother?
He is six years old.
Dịch:
1. Quý khách hàng bao nhiêu tuổi?
Mình 8 tuổi.
2. Mẹ các bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ mình 32 tuổi.
3. Bố các bạn từng nào tuổi?
Bố bản thân 37 tuổi.
4. Em trai chúng ta bao nhiêu tuổi?
Em trai mình 6 tuổi.
Mời chúng ta coi tiếp Tiếng anh lớp 3 Lesson 2 Unit 11 This is my family- Đây là mái ấm gia đình bản thân sống trang sau.